1. Tính toán móng
a) Phân loại móng
- Móng nông: Móng đơn, móng băng, móng bè.
- Móng sâu: Móng cọc, móng giếng.
b) Các bước tính toán móng
-
Xác định tải trọng tác dụng lên móng:
- Tải trọng đứng: Tải trọng từ trọng lượng công trình.
- Tải trọng ngang: Gió, động đất, áp lực đất.
- Ký hiệu tổng tải trọng tác dụng: Pt.
-
Tính sức chịu tải của đất nền (quyết định kích thước móng):
- Công thức sức chịu tải nền đất: qu=c⋅Nc+γ⋅Df⋅Nq+0.5⋅γ⋅B⋅Nγ Trong đó:
- c: Lực dính đơn vị của đất.
- γ: Trọng lượng đơn vị của đất.
- Df: Chiều sâu đặt móng.
- B: Chiều rộng móng.
- Nc,Nq,Nγ: Các hệ số sức chịu tải.
- Công thức sức chịu tải nền đất: qu=c⋅Nc+γ⋅Df⋅Nq+0.5⋅γ⋅B⋅Nγ Trong đó:
-
Xác định kích thước móng:
- Kiểm tra ứng suất dưới móng: q=APt Với q≤qu/hệ soˆˊ an toaˋn, trong đó A là diện tích đáy móng.
-
Thiết kế cốt thép móng:
- Tính toán từ mô-men uốn lớn nhất và cắt tại tiết diện móng.
2. Tính toán dầm
a) Xác định tải trọng dầm
- Tải trọng phân bố: Do trọng lượng sàn, tường, người sử dụng.
- Tải trọng tập trung: Tải trọng từ các điểm đặc biệt như cột.
b) Tính nội lực dầm
-
Phân tích tĩnh lực:
- Sử dụng các công thức cơ bản của dầm chịu tải: M=w⋅L2/8(với tải trọng phaˆn boˆˊ đeˆˋu treˆn daˆˋm đơn giản) Trong đó: M là mô-men uốn lớn nhất, w là tải trọng phân bố, L là chiều dài dầm.
-
Tính lực cắt:
Q=w⋅L/2
c) Kiểm tra khả năng chịu lực và thiết kế cốt thép
- Xác định chiều cao dầm: h=(1/10−1/15)×L (theo kinh nghiệm).
- Tính cốt thép chịu mô-men: As=0.87⋅fy⋅zM Trong đó: fy là cường độ chảy của thép, z là cánh tay đòn.
3. Tính toán cột
a) Phân loại cột
- Cột chịu nén đúng tâm.
- Cột chịu nén lệch tâm.
b) Các bước tính toán cột
-
Tính tải trọng tác dụng lên cột:
- Bao gồm tải trọng từ sàn, dầm, tường và lực ngang.
-
Tính ứng suất trong cột:
- Ứng suất nén: σ=AcPt Trong đó: Ac là diện tích tiết diện cột.
-
Kiểm tra ổn định cột:
- Cột ngắn: Đảm bảo khả năng chịu nén của vật liệu.
- Cột dài: Kiểm tra thêm hiện tượng uốn dọc (eo lệch Euler).
-
Thiết kế cốt thép cột:
- Tính cốt thép dọc: As=0.87⋅fyN
- Thép đai: Bố trí để tăng khả năng chịu cắt và ổn định.
4. Tính toán sàn
a) Phân loại sàn
- Sàn dầm: Sàn truyền tải lên dầm chính.
- Sàn phẳng: Không có dầm, tải được truyền trực tiếp xuống cột.
b) Các bước tính toán sàn
-
Xác định tải trọng tác dụng:
- Tải trọng tĩnh: Trọng lượng sàn, hoàn thiện.
- Tải trọng động: Tải trọng sử dụng.
-
Phân tích nội lực sàn:
- Sử dụng sơ đồ dầm liên tục cho mỗi dải sàn.
- Mô-men uốn lớn nhất: M=8w⋅L2
-
Thiết kế cốt thép sàn:
- Tính thép chịu mô-men: As=0.87⋅fy⋅zM
- Tính thép chịu cắt nếu cần.
-
Kiểm tra độ võng:
- Dùng công thức hoặc phần mềm để kiểm tra độ võng không vượt quá giới hạn
- Dưới đây là các ví dụ thực tế minh họa cách tính toán từng cấu kiện: móng, dầm, cột, và sàn, giúp bạn hình dung rõ hơn cách áp dụng các công thức và phương pháp trong thực tiễn.
-
1. Tính toán móng
Ví dụ:
Thiết kế móng băng cho một cột có tải trọng Pt=200kN. Đất nền có sức chịu tải qu=150kN/m2, hệ số an toàn Fs=3.
Giải:
-
Xác định sức chịu tải cho phép của nền:
qallow=Fsqu=3150=50kN/m2 -
Tính diện tích đáy móng:
A=qallowPt=50200=4m2 -
Chọn kích thước móng (băng dài 4m, rộng 1m): Giả sử chiều dài móng L=4m, ta tính chiều rộng:
B=LA=44=1m -
Kiểm tra ứng suất dưới móng:
q=APt=4200=50kN/m2(Đạtye^uca^ˋu) -
Tính thép móng (giả sử móng chịu mô-men M=20kN⋅m):
As=0.87⋅fy⋅zM=0.87⋅400⋅0.920⋅106=64.1mm2Chọn 2 thép ϕ12 (diện tích thép thực = 226 mm²).
-
2. Tính toán dầm
Ví dụ:
Thiết kế dầm đơn giản dài L=4m, chịu tải trọng phân bố w=10kN/m.
Giải:
-
Tính mô-men uốn lớn nhất:
M=8w⋅L2=810⋅42=20kN⋅m -
Tính cốt thép chịu mô-men: Giả sử fy=400MPa,b=200mm,d=450mm,γc=25MPa.
As=0.87⋅fy⋅zM=0.87⋅400⋅0.9⋅45020⋅106=142.4mm2Chọn 2 thép ϕ12 (diện tích thép thực = 226 mm²).
-
Kiểm tra lực cắt:
Q=2w⋅L=210⋅4=20kNVới lực cắt này, chọn thép đai ϕ8a150.
-
3. Tính toán cột
Ví dụ:
Thiết kế cột chịu tải trọng nén Pt=500kN. Kích thước cột b=300mm,h=300mm, bê tông fc=25MPa, thép fy=400MPa.
Giải:
-
Tính diện tích tiết diện cột:
Ac=b⋅h=300⋅300=90,000mm2 -
Kiểm tra ứng suất nén:
\sigma = \frac{P_t}{A_c} = \frac{500 \cdot 10^3}{90,000} = 5.56 \, \text{MPa} \quad (Nhỏ hơn \( f_c \), đạt yêu cầu) -
Tính cốt thép dọc:
As=0.87⋅fyPt=0.87⋅400500⋅103=1437mm2Chọn 4 thanh ϕ16 (diện tích thép thực = 1608 mm²).
-
Bố trí thép đai:
Chọn thép đai ϕ8a200. -
4. Tính toán sàn
Ví dụ:
Thiết kế sàn dày h=120mm, chịu tải trọng phân bố w=5kN/m2, nhịp sàn L=4m.
Giải:
-
Tính mô-men uốn lớn nhất:
M=8w⋅L2=85⋅42=10kN⋅m -
Tính thép chịu mô-men: Giả sử fy=400MPa,b=1000mm,d=100mm,z=0.9d.
As=0.87⋅fy⋅zM=0.87⋅400⋅0.9⋅10010⋅106=320.5mm2Chọn 6 thép ϕ8 (diện tích thép thực = 301 mm², gần đúng).
-
Kiểm tra độ võng:
Độ vo˜ng giới hạn: 250L=2504=16mmTính độ võng thực tế bằng công thức hoặc phần mềm (SAFE, ETABS).